Từ điển phổ thông
cơ khí, máy móc, cơ giới
Từ điển trích dẫn
1. Máy móc, khí cụ. ◎Như: “nhân loại phát minh các thức các dạng đích cơ khí lai tăng gia sanh sản, xúc tiến nhân loại phúc chỉ” 人類發明各式各樣的機器來增加生產, 促進人類福祉.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dùng bằng máy móc.
Bình luận